Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lòng tin


ý nghĩ lâu dài về sự bảo đảm chắc chắn cho mình mọi kết quả, quyền lợi, hy vọng mong đợi ở một người, một tổ chức: Lòng tin ở Đảng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.